Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 giáo trình ChineMaster quyển 1
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 tiếp tục chương trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp online cơ bản cho người mới bắt đầu. Đây là khóa học tiếng Trung online cơ bản từ đầu Thầy Vũ giảng dạy theo cuốn sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1.
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Thầy Vũ
Đây là chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster với chất lượng đào tạo tốt nhất TOP 1 Việt Nam.
Bạn nào chưa xem bài giảng 1 của khóa học này thì xem trong link bên dưới.
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 1 – Lớp em Phúc
Sau đây là nội dung chi tiết giáo án bài giảng hôm nay – Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2
Học tiếng Trung online Thầy Vũ
STT | Tiếng Trung – Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 你是老师吗?nǐ shì lǎoshī ma | Bạn là giáo viên đúng không? – Bạn có phải là giáo viên không? |
2 | 我不是老师 wǒ bú shì lǎoshī | Tôi không phải là giáo viên. |
3 | 你们是学生吗?nǐmen shì xuéshēng ma | Bạn có phải là học sinh không? |
4 | 我们不是学生 wǒmen bú shì xuéshēng | Chúng tôi không phải là học sinh. |
5 | 你们是中国人吗?nǐmen shì zhōnggú rén ma | Bạn có phải là người Trung Quốc không? |
6 | 我们不是中国人 wǒmen bú shì zhōnggú rén | Chúng tôi không phải là người Trung Quốc. |
7 | 你们是美国人吗?nǐmen shì měiguó rén ma | Bạn có phải là người Mỹ không? |
8 | 我们不是美国人 wǒmen bú shì měiguó rén | Chúng tôi không phải là người Mỹ. |
9 | 她是谁?tā shì shuí | Cô ấy là ai? |
10 | 她是老师 tā shì lǎoshī | Cô ấy là giáo viên. |
11 | 她是什么老师?tā shì shénme lǎoshī | Cô ấy là giáo viên gì? |
12 | 我的老师 wǒ de lǎoshī | Cô ấy là giáo viên của tôi. |
13 | 汉语老师 hànyǔ lǎoshī | Cô ấy là giáo viên tiếng Trung. |
14 | 她是汉语老师 tā shì hànyǔ lǎoshī | Cô ấy là giáo viên tiếng Trung. |
15 | 你是哪国人?nǐ shì nǎ guó rén | Bạn là người nước nào? |
16 | 我是中国人 wǒ shì zhōngguó rén | Tôi là người Trung Quốc. |
17 | 老师是哪国人?lǎoshì shì nǎ guó rén | Giáo viên là người nước nào? |
18 | 他是我的学生 tā shì wǒ de xuéshēng | Anh ấy là học sinh của tôi. |
19 | 他们是我的朋友 tāmen shì wǒ de péngyǒu | Họ là bạn của tôi. |
20 | 你家有人吗?nǐ jiā yǒu rén ma | Gia đình bạn có người không? |
21 | 老师家有人吗?lǎoshī jiā yǒu rén ma | Gia đình giáo viên có người không? |
22 | 她是我的女儿 tā shì wǒ de nǚ ér | Cô ấy là con gái tôi. |
23 | 你几岁了?nǐ jǐ suì le | Bạn bao nhiêu tuổi rồi? |
24 | 我八岁了 wǒ bā suì le | Tôi đã 8 tuổi rồi. |
25 | 今年你几岁了?jīnnián nǐ jǐ suì le | Năm nay bạn bao nhiêu tuổi rồi? |
26 | 今年我九岁了 jīnnián wǒ jiǔ suì le | Năm nay tôi đã 9 tuổi rồi. |
27 | 今年老师多大了?jīnnián lǎoshī duō dà le | Năm nay giáo viên bao nhiêu tuổi rồi? |
28 | 今年老师二十五岁了 jīnnián lǎoshī èr shí wǔ suì le | Năm nay giáo viên đã 25 tuổi rồi. |
29 | 你会说汉语吗?nǐ huì shuō hànyǔ ma | Bạn có biết nói tiếng Trung không? |
30 | 我不会说汉语 wǒ bú huì shuō hànyǔ | Tôi không biết nói tiếng Trung. |
31 | 中国菜好吃吗?zhōngguó cài hǎochī ma | Món Trung Quốc ngon không? |
32 | 中国菜很好吃 zhōngguó cài hěn hǎochī | Món Trung Quốc rất ngon. |
33 | 你会做什么菜?nǐ huì zuò shénme cài | Bạn biết nấu món gì? |
34 | 你会做中国菜吗?nǐ huì zuò zhōngguó cài ma | Bạn biết nấu món Trung Quốc không? |
35 | 我不会做 wǒ bú huì zuò | Tôi không biết nấu. |
36 | 你会写汉字吗?nǐ huì xiě hànzì ma | Bạn biết viết chữ Hán không? |
37 | 你会写什么字?nǐ huì xiě shénme zì | Bạn viết chữ gì? |
38 | 你怎么写汉字?nǐ zěnme xiě hànzì | Bạn viết chữ Hán như thế nào? |
39 | 你会读汉字吗?nǐ hù dú hànzì ma | Bạn biết đọc chữ Hán không? |
40 | 我不会读汉字 wǒ bú huì dú hànzì | Tôi không biết đọc chữ Hán. |
41 | 请问,你们是谁?qǐngwèn, nǐmen shì shuí | Xin hỏi, bạn là ai? |
42 | 今天几号?jīntiān jǐ hào | Hôm nay là ngày mấy? |
43 | 今天二十四号 jīntiān èr shí sì hào | Hôm nay là ngày 24. |
44 | 今天几月?jīntiān jǐ yuè | Tháng này là tháng mấy? |
45 | 今天六月 jīntiān liù yuè | Tháng này là tháng 6. |
46 | 今天几号几月?jīntiān jǐ hào jǐ yuè | Ngày mấy và tháng mấy hôm nay? |
47 | 今天二十四号六月 jīntiān èr shí sì hào liù yuè | Hôm nay là ngày 24 tháng 6. |
48 | 今天星期一 jīntiān xīngqī yī | Hôm nay là thứ Hai. |
49 | 今天不是星期二 jīntiān bú shì xīngqī èr | Hôm nay không phải thứ Ba. |
50 | 今天星期天 jīntiān xīngqī tiān | Hôm nay là Chủ nhật. |
51 | 今天星期几?jīntiān xīngqī jǐ | Hôm nay là thứ mấy? |
52 | 昨天星期几?zuótiān xīngqī jǐ | Hôm qua là thứ mấy? |
53 | 明天星期几?míngtiān xīngqī jǐ | Ngày mai là thứ mấy? |
54 | 明天星期天 míngtiān xīngqī tiān | Ngày mai là Chủ nhật. |
55 | 明天你去学校吗?míngtiān nǐ qù xuéxiào ma | Ngày mai bạn đi đến trường không? |
56 | 你看什么书?nǐ kàn shénme shū | Bạn đọc sách gì? |
57 | 我看汉语书 wǒ kàn hànyǔ shū | Tôi đọc sách tiếng Trung. |
58 | 我去学校看书 wǒ qù xuéxiào kàn shū | Tôi đến trường để đọc sách. |
59 | 你想做什么?nǐ xiǎng zuò shénme | Bạn muốn làm gì? |
60 | 你想看什么书?nǐ xiǎng kàn shénme shū | Bạn muốn đọc sách gì? |
61 | 我想看汉语书 wǒ xiǎng kàn hànyǔ shū | Tôi muốn đọc sách tiếng Trung. |
62 | 老师想喝什么?lǎoshī xiǎng hē shénme | Giáo viên muốn uống gì? |
63 | 老师想喝茶吗?lǎoshī xiǎng hē chá ma | Giáo viên muốn uống trà không? |
64 | 老师想喝什么茶?lǎoshī xiǎng hē shénme chá | Giáo viên muốn uống loại trà gì? |
65 | 老师想喝中国茶 lǎoshī xiǎng hē zhōngguó chá | Giáo viên muốn uống trà Trung Quốc. |
66 | 老师想吃米饭吗?lǎoshī xiǎng chī mǐfàn ma | Giáo viên muốn ăn cơm không? |
67 | 今天下午你去学校吗?jīntiān xiàwǔ nǐ qù xuéxiào ma | Hôm nay chiều bạn đến trường không? |
68 | 你去商店买什么?nǐ qù shāngdiàn mǎi shénme | Bạn đến cửa hàng mua gì? |
69 | 我去商店买杯子 wǒ qù shāngdiàn mǎi bēizi | Tôi đến cửa hàng mua một cái cốc. |
70 | 你想买几个杯子?nǐ xiǎng mǎi jǐ gè bēizi | Bạn muốn mua bao nhiêu cái cốc? |
71 | 我想买六个杯子 wǒ xiǎng mǎi liù gè bēizi | Tôi muốn mua sáu cái cốc. |
72 | 这个杯子是谁的?zhège bēizi shì shuí de | Cái cốc này là của ai? |
73 | 这个杯子是我的 zhège bēizi shì wǒ de | Cái cốc này là của tôi. |
74 | 这个杯子多少钱?zhège bēizi duōshǎo qián | Cái cốc này giá bao nhiêu? |
75 | 这个杯子二十六块钱 zhège bēizi èr shí liù kuài qián | Cái cốc này giá 26 đồng. |
76 | 那个人是谁?nàge rén shì shuí | Người đó là ai? |
77 | 那个人是我朋友 nàge rén shì wǒ péngyǒu | Người đó là bạn của tôi. |
78 | 你的小猫几岁了?nǐ de xiǎomāo jǐ suì le | Mèo con của bạn mấy tuổi rồi? |
79 | 这小猫多少钱?zhè xiǎo māo duōshǎo qián | Con mèo này giá bao nhiêu? |
80 | 你的小猫在那儿 nǐ de xiǎomāo zài nàr | Con mèo của bạn đang ở đó. |
81 | 这小狗多少钱?zhè xiǎo gǒu duōshǎo qián | Con chó này giá bao nhiêu? |
82 | 你的小猫在椅子下面 nǐ de xiǎomāo zài yǐzi xiàmiàn | Con mèo của bạn đang ở dưới cái ghế. |
83 | 你的小猫在哪儿?nǐ de xiǎomāo zài nǎr | Con mèo của bạn ở đâu? |
84 | 你们在哪儿看书?nǐmen zài nǎr kàn shū | Bạn đọc sách ở đâu? |
85 | 我们在学校看书 wǒmen zài xuéxiào kàn shū | Chúng tôi đọc sách ở trường. |
86 | 你在哪儿工作?nǐ zài nǎr gōngzuò | Bạn làm việc ở đâu? |
87 | 我在学校工作 wǒ zài xuéxiào gōngzuò | Tôi làm việc ở trường. |
88 | 老师的儿子几岁了?lǎoshī de érzi jǐ suì le | Con trai của giáo viên mấy tuổi rồi? |
89 | 老师的儿子九岁了 lǎoshī de érzi jiǔ suì le | Con trai của giáo viên đã chín tuổi rồi. |
Vẫn như thường ngày, Thầy Vũ livestream trên kênh Fanpage Học tiếng Trung miễn phí ChineMaster để thuận tiện cho tất cả các bạn học viên có thể vào xem lại video bài giảng ở trên lớp.
Mẫu câu tiếng Trung phát triển kỹ năng Nghe Nói cơ bản
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你好 | Xin chào | Nǐ hǎo |
2 | 再见 | Tạm biệt | zàijiàn |
3 | 谢谢 | Cảm ơn | xièxiè |
4 | 不客气 | Không có gì | bù kèqì |
5 | 对不起 | Xin lỗi | duìbùqǐ |
6 | 没关系 | Không sao đâu | méiguānxì |
7 | 请问,你叫什么名字? | Cho tôi hỏi, bạn tên là gì? | qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzì? |
8 | 我叫… | Tôi tên là… | Wǒ jiào… |
9 | 你几岁了? | Bạn bao nhiêu tuổi? | Nǐ jǐ suìle? |
10 | 我…岁 | Tôi…tuổi | Wǒ… Suì |
11 | 你会说英语吗? | Bạn có biết nói tiếng Anh không? | nǐ huì shuō yīngyǔ ma? |
12 | 是的,我会。 | Vâng, tôi biết nói. | Shì de, wǒ huì. |
13 | 不,我不会。 | Không, tôi không biết. | Bù, wǒ bù huì. |
14 | 请说慢一点。 | Làm ơn nói chậm lại. | Qǐng shuō màn yīdiǎn. |
15 | 请重复一遍。 | Làm ơn lặp lại. | Qǐng chóngfù yībiàn. |
16 | 你明白吗? | Bạn hiểu không? | Nǐ míngbái ma? |
17 | 我明白。 | Tôi hiểu. | Wǒ míngbái. |
18 | 我不明白。 | Tôi không hiểu. | Wǒ bù míngbái. |
19 | 对不起,我不知道。 | Xin lỗi, tôi không biết. | Duìbùqǐ, wǒ bù zhīdào. |
20 | 你住在哪里? | Bạn sống ở đâu? | Nǐ zhù zài nǎlǐ? |
21 | 我住在…。 | Tôi sống ở… | Wǒ zhù zài…. |
22 | 你喜欢什么? | Bạn thích cái gì? | Nǐ xǐhuān shénme? |
23 | 我喜欢…。 | Tôi thích… | Wǒ xǐhuān…. |
24 | 你有…吗? | Bạn có… không? | Nǐ yǒu… Ma? |
25 | 对不起,我没有。 | Xin lỗi, tôi không có. | Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu. |
26 | 请帮我。 | Làm ơn giúp tôi. | Qǐng bāng wǒ. |
27 | 我明天有空。 | Ngày mai tôi rảnh. | Wǒ míngtiān yǒu kòng. |
28 | 你可以帮我吗? | Bạn có thể giúp tôi không? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ ma? |
29 | 当然可以。 | Tất nhiên có thể. | Dāngrán kěyǐ. |
30 | 对不起,我忙。 | Xin lỗi, tôi bận. | Duìbùqǐ, wǒ máng. |
31 | 请给我一杯水。 | Làm ơn cho tôi một ly nước. | Qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ. |
32 | 请问,这是什么? | Cho tôi hỏi, cái này là gì? | Qǐngwèn, zhè shì shénme? |
33 | 这是…。 | Đây là… | Zhè shì…. |
34 | 多少钱? | Bao nhiêu tiền? | Duōshǎo qián? |
35 | 太贵了。 | Quá đắt. | Tài guìle. |
36 | 这个多少钱? | Cái này giá bao nhiêu? | Zhège duōshǎo qián? |
37 | 你有空吗? | Bạn rảnh không? | Nǐ yǒu kòng ma? |
38 | 我有时间。 | Tôi có thời gian. | Wǒ yǒu shíjiān. |
39 | 请等一下。 | Xin chờ một chút. | Qǐng děng yīxià. |
40 | 你怎么样? | Bạn thế nào? | Nǐ zěnme yàng? |
41 | 我很好。 | Tôi rất khỏe. | Wǒ hěn hǎo. |
42 | 我不太好。 | Tôi không được khỏe. | Wǒ bù tài hǎo. |
43 | 请帮我找一下。 | Làm ơn giúp tôi tìm một chút. | Qǐng bāng wǒ zhǎo yīxià. |
44 | 没问题。 | Không vấn đề gì. | Méi wèntí. |
45 | 很高兴认识你。 | Rất vui được quen biết bạn. | Hěn gāoxìng rènshí nǐ. |
46 | 这里是哪里? | Đây là đâu? | Zhèlǐ shì nǎlǐ? |
47 | 我迷路了。 | Tôi lạc đường rồi. | Wǒ mílùle. |
48 | 你能帮我吗? | Bạn có thể giúp tôi được không? | Nǐ néng bāng wǒ ma? |
49 | 当然可以。 | Tất nhiên có thể. | Dāngrán kěyǐ. |
50 | 我爱你。 | Tôi yêu bạn. | Wǒ ài nǐ. |
51 | 我也爱你。 | Tôi cũng yêu bạn. | Wǒ yě ài nǐ. |
52 | 我不爱你。 | Tôi không yêu bạn. | Wǒ bù ài nǐ. |
53 | 你在做什么? | Bạn đang làm gì? | Nǐ zài zuò shénme? |
54 | 我在学习。 | Tôi đang học. | Wǒ zài xuéxí. |
55 | 我在工作。 | Tôi đang làm việc. | Wǒ zài gōngzuò. |
56 | 请稍等一下。 | Xin đợi một chút. | Qǐng shāo děng yīxià. |
57 | 你喜欢吃什么? | Bạn thích ăn gì? | Nǐ xǐhuān chī shénme? |
58 | 我喜欢吃…。 | Tôi thích ăn… | Wǒ xǐhuān chī…. |
59 | 请给我一张纸。 | Làm ơn cho tôi một tờ giấy. | Qǐng gěi wǒ yī zhāng zhǐ. |
60 | 这个是我的。 | Cái này là của tôi. | Zhège shì wǒ de. |
61 | 我可以借一下吗? | Tôi có thể mượn một chút không? | Wǒ kěyǐ jiè yīxià ma? |
62 | 请说中文。 | Xin nói tiếng Trung. | Qǐng shuō zhōngwén. |
63 | 我听不懂。 | Tôi không hiểu. | Wǒ tīng bù dǒng. |
64 | 请给我一个答案。 | Hãy cho tôi một câu trả lời. | Qǐng gěi wǒ yīgè dá’àn. |
65 | 不要紧。 | Không sao đâu. | Bùyàojǐn. |
66 | 你在哪里学习? | Bạn học ở đâu? | Nǐ zài nǎlǐ xuéxí? |
67 | 我在学校学习。 | Tôi học ở trường. | Wǒ zài xuéxiào xuéxí. |
68 | 我住在这里。 | Tôi sống ở đây. | Wǒ zhù zài zhèlǐ. |
69 | 请别打扰我。 | Xin đừng làm phiền tôi. | Qǐng bié dǎrǎo wǒ. |
70 | 请慢走。 | Hẹn gặp lại. | Qǐng màn zǒu. |
71 | 你几岁了? | Bạn bao nhiêu tuổi? | Nǐ jǐ suìle? |
72 | 我今年…岁。 | Tôi … tuổi. | Wǒ jīnnián… Suì. |
73 | 你明天有空吗? | Bạn rảnh ngày mai không? | Nǐ míngtiān yǒu kòng ma? |
74 | 你喜欢这个吗? | Bạn thích cái này không? | Nǐ xǐhuān zhège ma? |
75 | 我不知道。 | Tôi không biết. | Wǒ bù zhīdào. |
76 | 你能帮我翻译一下吗? | Bạn có thể dịch giúp tôi được không? | Nǐ néng bāng wǒ fānyì yīxià ma? |
77 | 请给我一杯水。 | Làm ơn cho tôi một cốc nước. | Qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ. |
78 | 这是我的电话号码。 | Đây là số điện thoại của tôi. | Zhè shì wǒ de diànhuà hàomǎ. |
79 | 我迟到了。 | Tôi đến muộn rồi. | Wǒ chídàole. |
80 | 我很抱歉。 | Tôi xin lỗi. | Wǒ hěn bàoqiàn. |
81 | 请再说一次。 | Xin nói lại lần nữa. | Qǐng zàishuō yīcì. |
82 | 你好吗? | Bạn có khỏe không? | Nǐ hǎo ma? |
83 | 我很累。 | Tôi rất mệt. | Wǒ hěn lèi. |
84 | 没关系。 | Không sao đâu. | Méiguānxì. |
85 | 我不确定。 | Tôi không chắc. | Wǒ bù quèdìng. |
86 | 你喜欢旅行吗? | Bạn thích du lịch không? | Nǐ xǐhuān lǚxíng ma? |
87 | 我喜欢。 | Tôi thích. | Wǒ xǐhuān. |
88 | 我不喜欢。 | Tôi không thích. | Wǒ bù xǐhuān. |
89 | 你会游泳吗? | Bạn biết bơi không? | Nǐ huì yóuyǒng ma? |
90 | 我会一点。 | Tôi biết một chút. | Wǒ huì yīdiǎn. |
91 | 你要来吗? | Bạn có muốn đến không? | Nǐ yào lái ma? |
92 | 我不知道。 | Tôi không biết. | Wǒ bù zhīdào. |
93 | 你几点起床? | Bạn thức dậy lúc mấy giờ? | Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng? |
94 | 我早上七点起床。 | Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng. | Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng. |
95 | 你几点睡觉? | Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? | Nǐ jǐ diǎn shuìjiào? |
96 | 我晚上十一点睡觉。 | Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối. | Wǒ wǎnshàng shíyīdiǎn shuìjiào. |
97 | 你喜欢喝茶吗? | Bạn thích uống trà không? | Nǐ xǐhuān hē chá ma? |
98 | 我喜欢喝咖啡。 | Tôi thích uống cà phê. | Wǒ xǐhuān hē kāfēi. |
99 | 请给我一个建议。 | Hãy cho tôi một lời khuyên. | Qǐng gěi wǒ yīgè jiànyì. |
100 | 请再说一遍。 | Làm ơn nói lại một lần nữa. | Qǐng zàishuō yībiàn. |
101 | 你怎么了? | Bạn sao rồi? | Nǐ zěnmeliǎo? |
102 | 我没事。 | Tôi không có gì. | Wǒ méishì. |
103 | 请安静一点。 | Xin hãy im lặng một chút. | Qǐng ānjìng yīdiǎn. |
104 | 你明天要做什么? | Bạn có kế hoạch gì cho ngày mai? | Nǐ míngtiān yào zuò shénme? |
105 | 我还没有计划。 | Tôi chưa có kế hoạch. | Wǒ hái méiyǒu jìhuà. |
106 | 你需要帮助吗? | Bạn cần giúp đỡ không? | Nǐ xūyào bāngzhù ma? |
107 | 我不需要帮助。 | Tôi không cần giúp đỡ. | Wǒ bù xūyào bāngzhù. |
108 | 请给我一份菜单。 | Làm ơn cho tôi một cái menu. | Qǐng gěi wǒ yī fèn càidān. |
109 | 这个地方很漂亮。 | Nơi này rất đẹp. | Zhège dìfāng hěn piàoliang. |
110 | 你在干什么? | Bạn đang làm gì? | Nǐ zài gànshénme? |
111 | 我在看电视。 | Tôi đang xem TV. | Wǒ zài kàn diànshì. |
112 | 请问,这里有医院吗? | Cho hỏi, có bệnh viện ở đây không? | Qǐngwèn, zhè li yǒu yīyuàn ma? |
113 | 请问,附近有餐厅吗? | Cho hỏi, có nhà hàng gần đây không? | Qǐngwèn, fùjìn yǒu cāntīng ma? |
114 | 这是我的家人。 | Đây là gia đình của tôi. | Zhè shì wǒ de jiārén. |
115 | 我会尽力帮助你。 | Tôi sẽ cố gắng giúp bạn. | Wǒ huì jìnlì bāngzhù nǐ. |
116 | 请再说一遍,好吗? | Xin nói lại một lần nữa, được không? | Qǐng zàishuō yībiàn, hǎo ma? |
117 | 你明白吗? | Bạn hiểu không? | Nǐ míngbái ma? |
118 | 我不明白。 | Tôi không hiểu. | Wǒ bù míngbái. |
119 | 请给我一本书。 | Làm ơn cho tôi một cuốn sách. | Qǐng gěi wǒ yī běn shū. |
120 | 谢谢你的帮助。 | Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. | Xièxiè nǐ de bāngzhù. |
121 | 我不知道怎么办。 | Tôi không biết phải làm sao. | Wǒ bù zhīdào zěnme bàn. |
122 | 请帮我一个忙。 | Làm ơn giúp tôi một việc. | Qǐng bāng wǒ yīgè máng. |
123 | 你明白了吗? | Bạn đã hiểu chưa? | Nǐ míngbáile ma? |
124 | 我不确定。 | Tôi không chắc chắn. | Wǒ bù quèdìng. |
125 | 请你再说一次。 | Xin bạn nói lại một lần nữa. | Qǐng nǐ zàishuō yīcì. |
126 | 你会说英语吗? | Bạn có biết nói tiếng Anh không? | Nǐ huì shuō yīngyǔ ma? |
127 | 我会说一点英语。 | Tôi biết nói một chút tiếng Anh. | Wǒ huì shuō yī diǎn yīngyǔ. |
128 | 请帮我找一个酒店。 | Làm ơn giúp tôi tìm một khách sạn. | Qǐng bāng wǒ zhǎo yīgè jiǔdiàn. |
129 | 谢谢你的理解。 | Cảm ơn sự hiểu biết của bạn. | Xièxiè nǐ de lǐjiě. |
130 | 我不明白你的意思。 | Tôi không hiểu ý bạn. | Wǒ bù míngbái nǐ de yìsi. |
131 | 请告诉我你的名字。 | Hãy nói cho tôi biết tên của bạn. | Qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì. |
132 | 你可以帮我吗? | Bạn có thể giúp tôi được không? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ ma? |
133 | 我不能帮你。 | Tôi không thể giúp bạn. | Wǒ bùnéng bāng nǐ. |
134 | 请给我一份账单。 | Xin cho tôi một hóa đơn. | Qǐng gěi wǒ yī fèn zhàngdān. |
135 | 这个地方有很多人。 | Nơi này có nhiều người. | Zhège dìfāng yǒu hěnduō rén. |
136 | 我喜欢这个颜色。 | Tôi thích màu này. | Wǒ xǐhuān zhège yánsè. |
137 | 请别打扰我工作。 | Xin đừng làm phiền tôi làm việc. | Qǐng bié dǎrǎo wǒ gōngzuò. |
138 | 请问,这里有卫生间吗? | Cho hỏi, có nhà vệ sinh ở đây không? | Qǐngwèn, zhè li yǒu wèishēngjiān ma? |
139 | 请给我一张地图。 | Làm ơn cho tôi một bản đồ. | Qǐng gěi wǒ yī zhāng dìtú. |
140 | 这是什么? | Đây là cái gì? | Zhè shì shénme? |
141 | 我会试试。 | Tôi sẽ thử. | Wǒ huì shì shì. |
142 | 你会开车吗? | Bạn có biết lái xe không? | Nǐ huì kāichē ma? |
143 | 我不会开车。 | Tôi không biết lái xe. | Wǒ bù huì kāichē. |
144 | 请跟我来。 | Hãy đi theo tôi. | Qǐng gēn wǒ lái. |
145 | 请坐下。 | Xin hãy ngồi xuống. | Qǐng zuò xià. |
146 | 你需要什么帮助吗? | Bạn cần giúp đỡ gì không? | Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma? |
147 | 我需要一些信息。 | Tôi cần một số thông tin. | Wǒ xūyào yīxiē xìnxī. |
148 | 请保持安静。 | Xin hãy giữ yên lặng. | Qǐng bǎochí ānjìng. |
149 | 你的电话号码是多少? | Số điện thoại của bạn là gì? | Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? |
150 | 我会给你发短信。 | Tôi sẽ gửi tin nhắn cho bạn. | Wǒ huì gěi nǐ fā duǎnxìn. |
151 | 请给我一些建议。 | Hãy cho tôi một số lời khuyên. | Qǐng gěi wǒ yīxiē jiànyì. |
152 | 谢谢你的耐心。 | Cảm ơn sự kiên nhẫn của bạn. | Xièxiè nǐ de nàixīn. |
153 | 我不确定这个答案。 | Tôi không chắc chắn về câu trả lời này. | Wǒ bù quèdìng zhège dá’àn. |
Khóa học này được thiết kế để giúp người học nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình một cách toàn diện và hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ có kinh nghiệm dạy tiếng Trung lâu năm và đã giúp nhiều học viên đạt được thành công trong việc học và sử dụng tiếng Trung.
Trong khóa học, bạn sẽ được học các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, cùng với kiến thức văn hóa và ngữ pháp tiếng Trung. Khóa học này phù hợp cho các trình độ từ cơ bản đến nâng cao, với mục tiêu giúp bạn đạt được chứng chỉ HSK 9 và TOCFL 6.
Khóa học tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đảm bảo chất lượng giảng dạy chuyên nghiệp và phương pháp học tập hiện đại. Bạn sẽ được học qua các bài giảng tương tác, bài tập thực hành và các hoạt động trực tuyến để phát triển khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế.
Nếu bạn quan tâm và muốn biết thêm thông tin về khóa học này, bạn có thể liên hệ với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ qua trang web của ông hoặc qua các kênh thông tin liên lạc được cung cấp.
Đây là một cơ hội tuyệt vời để nâng cao khả năng tiếng Trung của bạn một cách đáng kể. Khóa học tiếng Trung online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp bạn rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ mà còn mang đến sự hiểu biết sâu sắc về văn hóa và lối sống Trung Quốc.
Với khóa học này, bạn sẽ được hướng dẫn bởi một giảng viên giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ cung cấp cho bạn những phương pháp học tiếng Trung hiệu quả và tư vấn cá nhân để giúp bạn đạt được mục tiêu học tập của mình.
Khóa học này không chỉ dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung mà còn phù hợp cho những người đã có trình độ tiếng Trung trung bình và muốn nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu ngôn ngữ này.
Ngoài ra, khóa học cũng cung cấp các tài liệu học tập phong phú, bài tập thực hành và phần luyện thi chuẩn bị cho chứng chỉ HSK và TOCFL. Điều này giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho những kỳ thi kiểm tra trình độ tiếng Trung và tăng cơ hội thành công trong công việc và học tập.
Đừng bỏ lỡ cơ hội học tiếng Trung online uy tín với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Hãy liên hệ ngay để biết thêm thông tin chi tiết về khóa học và đăng ký tham gia.