Wednesday, January 15, 2025
HomeHọc tiếng Trung online Thầy VũKhóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 Lớp...

Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 Lớp em Tuấn

Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 tiếp tục chương trình đào tạo trực tuyến khóa học tiếng Trung online uy tín với chất lượng đào tạo hàng đầu TOP 1 Việt Nam theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trình độ tiếng Trung HSK cấp 9 và trình độ tiếng Hoa TOCFL band C.

Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 Thầy Vũ HSK9 TOCFL6 chủ nhiệm

Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 tiếp tục chương trình đào tạo trực tuyến khóa học tiếng Trung online uy tín với chất lượng đào tạo hàng đầu TOP 1 Việt Nam theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trình độ tiếng Trung HSK cấp 9 và trình độ tiếng Hoa TOCFL band C.

Giáo án bài giảng lớp Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 của Thầy Vũ HSK9 TOCFL6 được chia sẻ trên kênh dailymotion của trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster.
Giáo án bài giảng lớp Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 của Thầy Vũ HSK9 TOCFL6 được chia sẻ trên kênh youtube học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Thầy Vũ livestream giáo án giảng dạy Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 2 lớp bạn Nguyễn Anh Tuấn tại trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội.

Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 1 – Em Tuấn

Giáo án bài giảng hôm nay được trình bày chi tiết trong bảng bên dưới.

STTTiếng Trung – Tiếng ViệtTiếng Trung – Phiên âm
1谁是汉语老师? – Ai là giáo viên tiếng Trung?谁是汉语老师?shuí shì hànyǔ lǎoshī
2她是我的同学 – Cô ấy là bạn cùng lớp của tôi.她是我的同学 tā shì wǒ de tóngxué
3你的同学叫什么名字? – Bạn cùng lớp của bạn tên là gì?你的同学叫什么名字? Nǐ de tóngxué jiào shénme míngzi
4他们是我的朋友 – Họ là bạn của tôi.他们是我的朋友 tāmen shì wǒ de péngyǒu
5你的朋友叫什么名字? – Bạn của bạn tên là gì?你的朋友叫什么名字?nǐ de péngyǒu jiào shénme míngzi
6她是我的女儿 – Cô ấy là con gái của tôi.她是我的女儿 tā shì wǒ de nǚ ér
7你有几学生? – Bạn có bao nhiêu học sinh?你有几学生?nǐ yǒu jǐ xuéshēng
8你几岁了? – Bạn bao nhiêu tuổi rồi?你几岁了?nǐ jǐ suì le
9你的女儿几岁了? – Con gái bạn mấy tuổi rồi?你的女儿几岁了?nǐ de nǚ ér jǐ suì le
10今年你几岁了? – Năm nay bạn mấy tuổi rồi?今年你几岁了?jīnnián nǐ jǐ suì le
11今年我九岁了 – Năm nay tôi 9 tuổi rồi.今年我九岁了 jīnnián wǒ jiǔ suì le
12今年你多大了? – Năm nay bạn bao nhiêu tuổi rồi?今年你多大了?jīnnián nǐ duō dà le
13你会说汉语吗? – Bạn có biết nói tiếng Trung không?你会说汉语吗?nǐ huì shuō hànyǔ ma
14你的妈妈多大了? – Mẹ bạn bao nhiêu tuổi rồi?你的妈妈多大了?nǐ de māma duō dà le
15中国菜好吃吗? – Món ăn Trung Quốc ngon không?中国菜好吃吗?zhōngguó cài hǎochī ma
16中国菜很好吃 – Món ăn Trung Quốc rất ngon.中国菜很好吃 zhōngguó cài hěn hǎochī
17你会做什么菜? – Bạn biết nấu món gì?你会做什么菜?nǐ huì zuò shénme cài
18你会做中国菜吗? – Bạn biết nấu món Trung Quốc không?你会做中国菜吗? Nǐ huì zuò zhōngguó cài ma
19我不会做中国菜 – Tôi không biết nấu món Trung Quốc.我不会做中国菜 wǒ bú huì zuò zhōngguó cài
20你会写什么? – Bạn biết viết cái gì?你会写什么?nǐ huì xiě shénme
21你会写汉字吗? – Bạn biết viết chữ Hán không?你会写汉字吗?nǐ huì xiě hànzì ma
22我不会写汉字 – Tôi không biết viết chữ Hán.我不会写汉字 wǒ bú huì xiě hànzì

Đây là một trong những bài giảng rất quan trọng, học viên sẽ được Thầy Vũ trang bị thêm một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thiết yếu nhằm nâng cao tối đa kỹ năng nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề. Do đó, các bạn hãy thật tập trung để lắng nghe và ghi chép tất cả kiến thức trọng yếu trong video livestream này nhé.

Chỗ nào các bạn nghe mà chưa nắm rõ kiến thức thì hãy mau chóng trao đổi với Thầy Vũ ngay trên lớp nhé. Bạn nào ở xa thì hãy thông qua forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ nhé.

Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín chất lượng tại trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở) thì hãy mau chóng liên hệ ngay Thầy Vũ HSK9 TOCFL6 nhé.

Thầy Vũ 090 468 4983

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Các bạn xem tất cả video bài giảng trực tuyến khóa học tiếng Trung online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9 TOCFL6 trong chuyên mục bên dưới.

Học tiếng Trung online Thầy Vũ

Sau đây chúng ta sẽ đi vào luyện tập phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề giao tiếp trong môi trường công sở, văn phòng và công xưởng.

Mẫu câu tiếng Trung cơ bản phát triển kỹ năng nghe nói

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1你好,我是新来的实习生。Xin chào, tôi là một thực tập sinh mới.Nǐ hǎo, wǒ shì xīn lái de shíxí shēng.
2很高兴见到你。Rất vui được gặp bạn.Hěn gāoxìng jiàn dào nǐ.
3你负责什么工作?Bạn đảm nhận công việc gì?Nǐ fùzé shénme gōngzuò?
4这是我的同事,她叫玛丽。Đây là đồng nghiệp của tôi, cô ấy tên là Mary.Zhè shì wǒ de tóngshì, tā jiào mǎlì.
5我的工作是处理客户投诉。Công việc của tôi là xử lý khiếu nại từ khách hàng.Wǒ de gōngzuò shì chǔlǐ kèhù tóusù.
6你需要帮忙吗?Bạn cần giúp đỡ không?Nǐ xūyào bāngmáng ma?
7我需要一份报告,请尽快完成。Tôi cần một báo cáo, hãy hoàn thành càng nhanh càng tốt.Wǒ xūyào yī fèn bàogào, qǐng jǐnkuài wánchéng.
8你有空吗?我想讨论一下这个项目。Bạn có thời gian không? Tôi muốn thảo luận về dự án này.Nǐ yǒu kòng ma? Wǒ xiǎng tǎolùn yīxià zhège xiàngmù.
9请将这封邮件转发给全体员工。Vui lòng chuyển email này cho tất cả nhân viên.Qǐng jiāng zhè fēng yóujiàn zhuǎnfā gěi quántǐ yuángōng.
10我需要安排一个会议。Tôi cần sắp xếp một cuộc họp.Wǒ xūyào ānpái yīgè huìyì.
11这个任务很紧急,我们要加快进度。Nhiệm vụ này rất khẩn cấp, chúng ta cần tăng tốc.Zhège rènwù hěn jǐnjí, wǒmen yào jiākuài jìndù.
12我们需要准备一份报价单。Chúng ta cần chuẩn bị một bảng báo giá.Wǒmen xūyào zhǔnbèi yī fèn bàojià dān.
13我需要一份请假申请表格。Tôi cần một biểu mẫu xin nghỉ phép.Wǒ xūyào yī fèn qǐngjià shēnqǐng biǎogé.
14我的电脑出故障了,你能帮我修一下吗?Máy tính của tôi gặp sự cố, bạn có thể giúp tôi sửa chúng không?Wǒ de diànnǎo chū gùzhàngle, nǐ néng bāng wǒ xiū yīxià ma?
15我的会议室预订了吗?Phòng họp của tôi đã được đặt chưa?Wǒ de huìyì shì yùdìngle ma?
16我们需要购买一些办公用品。Chúng ta cần mua một số văn phòng phẩm.Wǒmen xūyào gòumǎi yīxiē bàngōng yòngpǐn.
17你能给我一些建议吗?Bạn có thể cho tôi một số lời khuyên không?Nǐ néng gěi wǒ yīxiē jiànyì ma?
18我们需要制定一个项目计划。Chúng ta cần lập kế hoạch cho dự án.Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè xiàngmù jìhuà.
19这个任务超出了我的能力范围。Nhiệm vụ này vượt quá khả năng của tôi.Zhège rènwù chāochūle wǒ de nénglì fànwéi.
20我们需要更新我们的网站。Chúng ta cần cập nhật trang web của chúng ta.Wǒmen xūyào gēngxīn wǒmen de wǎngzhàn.
21请将这份文件打印出来。Vui lòng in tài liệu này.Qǐng jiāng zhè fèn wénjiàn dǎyìn chūlái.
22我们需要做一次市场调研。Chúng ta cần tiến hành một cuộc khảo sát thị trường.Wǒmen xūyào zuò yīcì shìchǎng tiáo yán.
23我们需要安排一次培训。Chúng ta cần sắp xếp một buổi đào tạo.Wǒmen xūyào ānpái yīcì péixùn.
24我们需要解决这个问题。Chúng ta cần giải quyết vấn đề này.Wǒmen xūyào jiějué zhège wèntí.
25这个报告需要归档吗?Báo cáo này cần lưu trữ không?Zhège bàogào xūyào guīdǎng ma?
26我们需要制定一个销售计划。Chúng ta cần lập kế hoạch bán hàng.Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè xiāoshòu jìhuà.
27请将这个文件保存在共享文件夹中。Vui lòng lưu tệp này trong thư mục chia sẻ.Qǐng jiāng zhège wénjiàn bǎocún zài gòngxiǎng wénjiàn jiā zhōng.
28我需要一份详细的工作说明。Tôi cần một hướng dẫn công việc chi tiết.Wǒ xūyào yī fèn xiángxì de gōngzuò shuōmíng.
29我们需要召开一个团队会议。Chúng ta cần tổ chức một cuộc họp nhóm.Wǒmen xūyào zhàokāi yīgè tuánduì huìyì.
30我们需要招聘一名新员工。Chúng ta cần tuyển dụng một nhân viên mới.Wǒmen xūyào zhāopìn yī míng xīn yuángōng.
31这个项目已经延期了。Dự án này đã bị trì hoãn.Zhège xiàngmù yǐjīng yánqíle.
32我们需要与客户进行沟通。Chúng ta cần liên lạc với khách hàng.Wǒmen xūyào yǔ kèhù jìnxíng gōutōng.
33请将这份文件发送给我的个人邮箱。Vui lòng gửi tài liệu này đến hộp thư cá nhân của tôi.Qǐng jiāng zhè fèn wénjiàn fāsòng gěi wǒ de gèrén yóuxiāng.
34我们需要一份年度财务报告。Chúng ta cần một báo cáo tài chính hàng năm.Wǒmen xūyào yī fèn niándù cáiwù bàogào.
35这个会议被取消了。Cuộc họp này đã bị hủy.Zhège huìyì bèi qǔxiāole.
36我们需要改进我们的工作流程。Chúng ta cần cải thiện quy trình làm việc của chúng ta.Wǒmen xūyào gǎijìn wǒmen de gōngzuò liúchéng.
37我需要一个休息时间。Tôi cần thời gian nghỉ ngơi.Wǒ xūyào yīgè xiūxí shíjiān.
38我们需要评估这个项目的风险。Chúng ta cần đánh giá rủi ro của dự án này.Wǒmen xūyào pínggū zhège xiàngmù dì fēngxiǎn.
39请将这个任务分配给团队成员。Vui lòng phân công nhiệm vụ này cho thành viên trong nhóm.Qǐng jiāng zhège rènwù fēnpèi jǐ tuánduì chéngyuán.
40我们需要安排一次客户拜访。Chúng ta cần sắp xếp một cuộc thăm khách hàng.Wǒmen xūyào ānpái yīcì kèhù bàifǎng.
41这个文件需要修改一下。Tài liệu này cần được chỉnh sửa.Zhège wénjiàn xūyào xiūgǎi yīxià.
42我们需要组织一次团建活动。Chúng ta cần tổ chức một buổi hoạt động xây dựng đội nhóm.Wǒmen xūyào zǔzhī yīcì tuán jiàn huódòng.
43请将这个问题上报给上级。Vui lòng báo cáo vấn đề này cho cấp trên.Qǐng jiāng zhège wèntí shàngbào gěi shàngjí.
44我们需要整理文件柜。Chúng ta cần sắp xếp tủ tài liệu.Wǒmen xūyào zhěnglǐ wénjiàn guì.
45这个合同需要续签。Hợp đồng này cần gia hạn.Zhège hétóng xūyào xùqiān.
46我们需要更新我们的营销策略。Chúng ta cần cập nhật chiến lược tiếp thị của chúng ta.Wǒmen xūyào gēngxīn wǒmen de yíngxiāo cèlüè.
47请将这个任务分发给不同的团队。Vui lòng phân phối nhiệm vụ này cho các nhóm khác nhau.Qǐng jiāng zhège rènwù fēnfā gěi bùtóng de tuánduì.
48我们需要召开一次员工培训。Chúng ta cần tổ chức một buổi đào tạo cho nhân viên.Wǒmen xūyào zhàokāi yīcì yuángōng péixùn.
49我们需要与供应商进行谈判。Chúng ta cần đàm phán với nhà cung cấp.Wǒmen xūyào yǔ gōngyìng shāng jìnxíng tánpàn.
50请将这份文件归档。Vui lòng lưu trữ tài liệu này.Qǐng jiāng zhè fèn wénjiàn guīdǎng.
51我们需要分析市场趋势。Chúng ta cần phân tích xu hướng thị trường.Wǒmen xūyào fēnxī shìchǎng qūshì.
52我们需要提升团队合作能力。Chúng ta cần nâng cao khả năng làm việc nhóm.Wǒmen xūyào tíshēng tuánduì hézuò nénglì.
53请将这份合同复印一份。Vui lòng sao chép hợp đồng này.Qǐng jiāng zhè fèn hétóng fùyìn yī fèn.
54我们需要解决这个技术问题。Chúng ta cần giải quyết vấn đề kỹ thuật này.Wǒmen xūyào jiějué zhège jìshù wèntí.
55这个报告需要修改一下格式。Báo cáo này cần được chỉnh sửa định dạng.Zhège bàogào xūyào xiūgǎi yīxià géshì.
56我们需要制定一个新的项目计划。Chúng ta cần lập kế hoạch cho một dự án mới.Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè xīn de xiàngmù jìhuà.
57我们需要扩大我们的市场份额。Chúng ta cần mở rộng phần thị phần của chúng ta.Wǒmen xūyào kuòdà wǒmen de shìchǎng fèn’é.
58请将这个文件上传到共享平台。Vui lòng tải tệp này lên nền tảng chia sẻ.Qǐng jiāng zhège wénjiàn shàngchuán dào gòngxiǎng píngtái.
59我需要你的意见。Tôi cần ý kiến của bạn.Wǒ xūyào nǐ de yìjiàn.
60我们需要举办一次产品发布会。Chúng ta cần tổ chức một buổi ra mắt sản phẩm.Wǒmen xūyào jǔbàn yīcì chǎnpǐn fābù huì.
61这个任务已经完成了。Nhiệm vụ này đã hoàn thành.Zhège rènwù yǐjīng wánchéngle.
62我们需要与合作伙伴签订一份合同。Chúng ta cần ký một hợp đồng với đối tác.Wǒmen xūyào yǔ hézuò huǒbàn qiāndìng yī fèn hétóng.
63请将这个文件备份一份。Vui lòng sao lưu tài liệu này.Qǐng jiāng zhège wénjiàn bèifèn yī fèn.
64我们需要申请一次会议室预订。Chúng ta cần đặt một buổi họp.Wǒmen xūyào shēnqǐng yīcì huìyì shì yùdìng.
65我们需要改进我们的客户服务。Chúng ta cần cải thiện dịch vụ khách hàng của chúng ta.Wǒmen xūyào gǎijìn wǒmen de kèhù fúwù.
66请将这份报告发送给领导。Vui lòng gửi báo cáo này cho lãnh đạo.Qǐng jiāng zhè fèn bàogào fāsòng gěi lǐngdǎo.
67我们需要审核这份合同。Chúng ta cần xem xét hợp đồng này.Wǒmen xūyào shěnhé zhè fèn hétóng.
68这个任务需要分配给不同的团队成员。Nhiệm vụ này cần phân công cho các thành viên trong nhóm khác nhau.Zhège rènwù xūyào fēnpèi jǐ bùtóng de tuánduì chéngyuán.
69我们需要制定一个新的营销计划。Chúng ta cần lập kế hoạch tiếp thị mới.Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè xīn de yíngxiāo jìhuà.
70我们需要重新安排工作时间表。Chúng ta cần sắp xếp lại lịch làm việc.Wǒmen xūyào chóngxīn ānpái gōngzuò shíjiān biǎo.
71请将这个文件删除。Vui lòng xóa tài liệu này.Qǐng jiāng zhège wénjiàn shānchú.
72我们需要改善我们的公司形象。Chúng ta cần cải thiện hình ảnh công ty của chúng ta.Wǒmen xūyào gǎishàn wǒmen de gōngsī xíngxiàng.
73我们需要与合作伙伴合作开展新项目。Chúng ta cần hợp tác với đối tác để triển khai dự án mới.Wǒmen xūyào yǔ hézuò huǒbàn hézuò kāizhǎn xīn xiàngmù.
74请将这个任务延期一周。Vui lòng trì hoãn nhiệm vụ này một tuần.Qǐng jiāng zhège rènwù yánqí yīzhōu.
75我们需要检查财务报表。Chúng ta cần kiểm tra báo cáo tài chính.Wǒmen xūyào jiǎnchá cáiwù bàobiǎo.
76我们需要招聘一名财务经理。Chúng ta cần tuyển dụng một giám đốc tài chính.Wǒmen xūyào zhāopìn yī míng cáiwù jīnglǐ.
77这个问题需要进行深入分析。Vấn đề này cần được phân tích sâu hơn.Zhège wèntí xūyào jìnxíng shēnrù fēnxī.
78我们需要组织一次团队建设活动。Chúng ta cần tổ chức một buổi hoạt động xây dựng đội nhóm.Wǒmen xūyào zǔzhī yīcì tuánduì jiànshè huódòng.
79我们需要提高生产效率。Chúng ta cần nâng cao hiệu suất sản xuất.Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ.
80请将这份合同扫描一份发送给我。Vui lòng quét và gửi cho tôi một bản hợp đồng này.Qǐng jiāng zhè fèn hétóng sǎomiáo yī fèn fāsòng gěi wǒ.
81我们需要与供应商签订一份协议。Chúng ta cần ký một thỏa thuận với nhà cung cấp.Wǒmen xūyào yǔ gōngyìng shāng qiāndìng yī fèn xiéyì.
82我们需要增加销售额。Chúng ta cần tăng doanh số bán hàng.Wǒmen xūyào zēngjiā xiāoshòu é.
83请将这份文件保存在电脑上。Vui lòng lưu tài liệu này trên máy tính.Qǐng jiāng zhè fèn wénjiàn bǎocún zài diànnǎo shàng.
84我需要一份加薪申请表。Tôi cần một biểu mẫu đề xuất tăng lương.Wǒ xūyào yī fèn jiā xīn shēnqǐng biǎo.
85我们需要组织一次团队活动。Chúng ta cần tổ chức một buổi hoạt động nhóm.Wǒmen xūyào zǔzhī yīcì tuánduì huódòng.
86我们需要跟进这个客户的要求。Chúng ta cần theo dõi yêu cầu của khách hàng này.Wǒmen xūyào gēn jìn zhège kèhù de yāoqiú.
87请将这个文件发送给供应商。Vui lòng gửi tài liệu này cho nhà cung cấp.Qǐng jiāng zhège wénjiàn fāsòng gěi gōngyìng shāng.
88我们需要评估这个决策的影响。Chúng ta cần đánh giá tác động của quyết định này.Wǒmen xūyào pínggū zhège juécè de yǐngxiǎng.
89我们需要改善员工福利。Chúng ta cần cải thiện phúc lợi cho nhân viên.Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng fúlì.
90这个项目需要加快进度。Dự án này cần tiến độ nhanh hơn.Zhège xiàngmù xūyào jiākuài jìndù.
91我们需要回复这封邮件。Chúng ta cần trả lời email này.Wǒmen xūyào huífù zhè fēng yóujiàn.
92请将这个文件转发给合适的人员。Vui lòng chuyển tiếp tài liệu này cho người phù hợp.Qǐng jiāng zhège wénjiàn zhuǎnfā gěi héshì de rényuán.
93我们需要提升客户满意度。Chúng ta cần nâng cao sự hài lòng của khách hàng.Wǒmen xūyào tíshēng kèhù mǎnyì dù.
94我们需要制定一份新的人力资源政策。Chúng ta cần lập một chính sách nhân sự mới.Wǒmen xūyào zhìdìng yī fèn xīn de rénlì zīyuán zhèngcè.
95这个任务还没完成。Nhiệm vụ này chưa hoàn thành.Zhège rènwù hái méi wánchéng.
96我们需要与供应商讨价还价。Chúng ta cần thương lượng với nhà cung cấp.Wǒmen xūyào yǔ gōngyìng shāng tǎojiàhuánjià.
97请将这个问题转交给技术部门。Vui lòng chuyển giao vấn đề này cho phòng kỹ thuật.Qǐng jiāng zhège wèntí zhuǎnjiāo gěi jìshù bùmén.
98我们需要购买一台新的打印机。Chúng ta cần mua một máy in mới.Wǒmen xūyào gòumǎi yī táixīn de dǎyìnjī.
99我需要一份加班申请表。Tôi cần một biểu mẫu đăng ký làm thêm giờ.Wǒ xūyào yī fèn jiābān shēnqǐng biǎo.
100我们需要解决这个质量问题。Chúng ta cần giải quyết vấn đề chất lượng này.Wǒmen xūyào jiějué zhège zhìliàng wèntí.
101这个报告需要重新排版。Báo cáo này cần được sắp xếp lại định dạng.Zhège bàogào xūyào chóngxīn páibǎn.
102我们需要安排一次团队培训。Chúng ta cần sắp xếp một buổi đào tạo nhóm.Wǒmen xūyào ānpái yīcì tuánduì péixùn.
103我们需要与客户签订一份合同。Chúng ta cần ký một hợp đồng với khách hàng.Wǒmen xūyào yǔ kèhù qiāndìng yī fèn hétóng.
104请将这个文件存档备查。Vui lòng lưu trữ tài liệu này để tra cứu.Qǐng jiāng zhège wénjiàn cúndàng bèichá.
105我们需要改进我们的沟通方式。Chúng ta cần cải thiện cách thức giao tiếp của chúng ta.Wǒmen xūyào gǎijìn wǒmen de gōutōng fāngshì.
106我们需要安排一次业务会议。Chúng ta cần sắp xếp một buổi họp kinh doanh.Wǒmen xūyào ānpái yīcì yèwù huìyì.
107这个项目的成本超出预算。Chi phí dự án này vượt quá ngân sách.Zhège xiàngmù dì chéngběn chāochū yùsuàn.
108我们需要评估市场竞争对手。Chúng ta cần đánh giá đối thủ cạnh tranh trên thị trường.Wǒmen xūyào pínggū shìchǎng jìngzhēng duìshǒu.
109我们需要更新公司政策手册。Chúng ta cần cập nhật sách hướng dẫn chính sách của công ty.Wǒmen xūyào gēngxīn gōngsī zhèngcè shǒucè.
110请将这个任务指派给专业人员。Vui lòng phân công nhiệm vụ này cho nhân viên chuyên môn.Qǐng jiāng zhège rènwù zhǐpài gěi zhuānyè rényuán.
111我们需要安排一次销售培训。Chúng ta cần sắp xếp một buổi đào tạo bán hàng.Wǒmen xūyào ānpái yīcì xiāoshòu péixùn.
112我们需要与上级领导商议。Chúng ta cần thảo luận với cấp trên.Wǒmen xūyào yǔ shàngjí lǐngdǎo shāngyì.
113请将这个文件打印成两份。Vui lòng in tài liệu này thành hai bản.Qǐng jiāng zhège wénjiàn dǎyìn chéng liǎng fèn.
114我们需要制定一份新的项目预算。Chúng ta cần lập một ngân sách dự án mới.Wǒmen xūyào zhìdìng yī fèn xīn de xiàngmù yùsuàn.
115我们需要提高员工的技能水平。Chúng ta cần nâng cao trình độ kỹ năng của nhân viên.Wǒmen xūyào tígāo yuángōng de jìnéng shuǐpíng.
116这个问题需要紧急解决。Vấn đề này cần được giải quyết khẩn cấp.Zhège wèntí xūyào jǐnjí jiějué.
117我们需要与客户签订一份协议。Chúng ta cần ký một thỏa thuận với khách hàng.Wǒmen xūyào yǔ kèhù qiāndìng yī fèn xiéyì.
118请将这份文件上传到共享文件夹中。Vui lòng tải lên tài liệu này vào thư mục chia sẻ.Qǐng jiāng zhè fèn wénjiàn shàngchuán dào gòngxiǎng wénjiàn jiā zhōng.
119我需要一份请假申请表。Tôi cần một biểu mẫu xin nghỉ.Wǒ xūyào yī fèn qǐngjià shēnqǐng biǎo.
120我们需要改进我们的产品质量。Chúng ta cần cải thiện chất lượng sản phẩm của chúng ta.Wǒmen xūyào gǎijìn wǒmen de chǎnpǐnzhí liàng.
121我们需要与供应商解决付款问题。Chúng ta cần giải quyết vấn đề thanh toán với nhà cung cấp.Wǒmen xūyào yǔ gōngyìng shāng jiějué fùkuǎn wèntí.
122这个任务需要分配给不同的团队成员。Nhiệm vụ này cần phân công cho các thành viên trong nhóm khác nhau.Zhège rènwù xūyào fēnpèi jǐ bùtóng de tuánduì chéngyuán.
123这台机器需要维修。Máy này cần được sửa chữa.Zhè tái jīqì xūyào wéixiū.
124我们需要增加生产能力。Chúng ta cần tăng khả năng sản xuất.Wǒmen xūyào zēngjiā shēngchǎn nénglì.
125这个产品需要进行质量检查。Sản phẩm này cần được kiểm tra chất lượng.Zhège chǎnpǐn xūyào jìnxíng zhìliàng jiǎnchá.
126我们需要改进生产工艺。Chúng ta cần cải thiện quy trình sản xuất.Wǒmen xūyào gǎijìn shēngchǎn gōngyì.
127请将这个工作流程优化一下。Vui lòng tối ưu hóa quy trình làm việc này.Qǐng jiāng zhège gōngzuò liúchéng yōuhuà yīxià.
128我们需要采购更多原材料。Chúng ta cần mua thêm nguyên liệu.Wǒmen xūyào cǎigòu gèng duō yuáncáiliào.
129这个设备需要更换零件。Thiết bị này cần thay thế linh kiện.Zhège shèbèi xūyào gēnghuàn língjiàn.
130我们需要提高生产效率。Chúng ta cần nâng cao hiệu suất sản xuất.Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ.
131请将这个工作任务分配给不同的员工。Vui lòng phân công nhiệm vụ này cho các nhân viên khác nhau.Qǐng jiāng zhège gōngzuò rènwù fēnpèi jǐ bùtóng de yuángōng.
132我们需要进行员工培训。Chúng ta cần tổ chức đào tạo cho nhân viên.Wǒmen xūyào jìnxíng yuángōng péixùn.
133这个生产线需要重新调整。Dây chuyền sản xuất này cần được điều chỉnh lại.Zhège shēngchǎnxiàn xūyào chóngxīn tiáozhěng.
134我们需要制定一个新的生产计划。Chúng ta cần lập kế hoạch sản xuất mới.Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè xīn de shēngchǎn jìhuà.
135这个设备需要进行定期保养。Thiết bị này cần được bảo dưỡng định kỳ.Zhège shèbèi xūyào jìnxíng dìngqí bǎoyǎng.
136我们需要与供应商协商价格。Chúng ta cần đàm phán giá cả với nhà cung cấp.Wǒmen xūyào yǔ gōngyìng shāng xiéshāng jiàgé.
137请将这个问题报告给生产经理。Vui lòng báo cáo vấn đề này cho quản lý sản xuất.Qǐng jiāng zhège wèntí bàogào gěi shēngchǎn jīnglǐ.
138我们需要提升员工的安全意识。Chúng ta cần nâng cao ý thức an toàn của nhân viên.Wǒmen xūyào tíshēng yuángōng de ānquán yìshí.
139这个产品需要进行调试。Sản phẩm này cần được điều chỉnh.Zhège chǎnpǐn xūyào jìnxíng tiáoshì.
140我们需要改善产品质量。Chúng ta cần cải thiện chất lượng sản phẩm.Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐn zhí liàng.
141这个生产订单需要优先处理。Đơn hàng sản xuất này cần được xử lý ưu tiên.Zhège shēngchǎn dìngdān xūyào yōuxiān chǔlǐ.
142我们需要提供更好的工作环境。Chúng ta cần cung cấp môi trường làm việc tốt hơn.Wǒmen xūyào tígōng gèng hǎo de gōngzuò huánjìng.
143这个工作站需要重新布置。Trạm làm việc này cần được bố trí lại.Zhège gōngzuòzhàn xūyào chóngxīn bùzhì.
144这个生产线需要更多的工人。Dây chuyền sản xuất này cần thêm công nhân.Zhège shēngchǎnxiàn xūyào gèng duō de gōngrén.
145我们需要加强品质控制。Chúng ta cần tăng cường kiểm soát chất lượng.Wǒmen xūyào jiāqiáng pǐn zhí kòngzhì.
146这个设备需要进行维护。Thiết bị này cần được bảo trì.Zhège shèbèi xūyào jìnxíng wéihù.
147我们需要提供更好的培训资源。Chúng ta cần cung cấp nguồn tài nguyên đào tạo tốt hơn.Wǒmen xūyào tígōng gèng hǎo de péixùn zīyuán.
148请将这个任务分配给经验丰富的员工。Vui lòng giao nhiệm vụ này cho nhân viên có kinh nghiệm.Qǐng jiāng zhège rènwù fēnpèi jǐ jīngyàn fēngfù de yuángōng.
149我们需要降低废品率。Chúng ta cần giảm tỷ lệ hàng hỏng.Wǒmen xūyào jiàngdī fèipǐn lǜ.
150这个机器需要进行校准。Máy này cần được hiệu chuẩn.Zhège jīqì xūyào jìnxíng jiàozhǔn.
151我们需要采取节能措施。Chúng ta cần áp dụng biện pháp tiết kiệm năng lượng.Wǒmen xūyào cǎiqǔ jiénéng cuòshī.
152这个工艺流程需要简化。Quy trình công nghệ này cần được đơn giản hóa.Zhège gōngyì liúchéng xūyào jiǎnhuà.
153我们需要提高产品的可靠性。Chúng ta cần nâng cao độ tin cậy của sản phẩm.Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de kěkào xìng.
154请将这个问题报告给质量主管。Vui lòng báo cáo vấn đề này cho người phụ trách chất lượng.Qǐng jiāng zhège wèntí bàogào gěi zhìliàng zhǔguǎn.
155我们需要购买新的生产设备。Chúng ta cần mua thiết bị sản xuất mới.Wǒmen xūyào gòumǎi xīn de shēngchǎn shèbèi.
156这个工作区需要更好的安全设施。Khu vực làm việc này cần được trang bị các thiết bị an toàn tốt hơn.Zhège gōngzuò qū xūyào gèng hǎo de ānquán shèshī.
157我们需要改进工序流程。Chúng ta cần cải thiện quy trình công đoạn.Wǒmen xūyào gǎijìn gōngxù liúchéng.
158这个原材料需要及时补充。Nguyên liệu này cần được bổ sung kịp thời.Zhège yuáncáiliào xūyào jíshí bǔchōng.
159我们需要与供应商建立更紧密的合作关系。Chúng ta cần thiết lập mối quan hệ hợp tác chặt chẽ hơn với nhà cung cấp.Wǒmen xūyào yǔ gōngyìng shāng jiànlì gèng jǐnmì de hézuò guānxì.
160这个产品需要进行包装。Sản phẩm này cần được đóng gói.Zhège chǎnpǐn xūyào jìnxíng bāozhuāng.
161我们需要制定更严格的安全标准。Chúng ta cần đặt ra các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt hơn.Wǒmen xūyào zhìdìng gēng yángé de ānquán biāozhǔn.
162请将这个问题报告给生产主管。Vui lòng báo cáo vấn đề này cho người quản lý sản xuất.Qǐng jiāng zhège wèntí bàogào gěi shēngchǎn zhǔguǎn.
163我们需要提高设备的效率。Chúng ta cần nâng cao hiệu suất của thiết bị.Wǒmen xūyào tígāo shèbèi de xiàolǜ.
164这个工作岗位需要培训新员工。Vị trí làm việc này cần đào tạo nhân viên mới.Zhège gōngzuò gǎngwèi xūyào péixùn xīn yuángōng.
165我们需要优化原材料的采购流程。Chúng ta cần tối ưu hóa quy trình mua nguyên liệu.Wǒmen xūyào yōuhuà yuáncáiliào de cǎigòu liúchéng.
166这个产品需要进行标签打印。Sản phẩm này cần được in nhãn.Zhège chǎnpǐn xūyào jìnxíng biāoqiān dǎyìn.
167我们需要提高生产线的灵活性。Chúng ta cần nâng cao tính linh hoạt của dây chuyền sản xuất.Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎnxiàn de línghuó xìng.
168这个设备需要进行清洁。Thiết bị này cần được vệ sinh.Zhège shèbèi xūyào jìnxíng qīngjié.
169我们需要加强对工人的培训。Chúng ta cần tăng cường đào tạo cho công nhân.Wǒmen xūyào jiāqiáng duì gōngrén de péixùn.
170这个生产计划需要重新安排。Kế hoạch sản xuất này cần được sắp xếp lại.Zhège shēngchǎn jìhuà xūyào chóngxīn ānpái.
171我们需要改善生产线的布局。Chúng ta cần cải thiện bố trí dây chuyền sản xuất.Wǒmen xūyào gǎishàn shēngchǎnxiàn de bùjú.
172这个产品需要进行质量抽查。Sản phẩm này cần được kiểm tra chất lượng mẫu.Zhège chǎnpǐn xūyào jìnxíng zhìliàng chōuchá.
173我们需要提供更好的工装设备。Chúng ta cần cung cấp thiết bị đồng phục tốt hơn.Wǒmen xūyào tígōng gèng hǎo de gōngzhuāng shèbèi.
174请将这个问题报告给设备维修人员。Vui lòng báo cáo vấn đề này cho nhân viên bảo trì thiết bị.Qǐng jiāng zhège wèntí bàogào gěi shèbèi wéixiū rényuán.
175我们需要改进员工的工作环境。Chúng ta cần cải thiện môi trường làm việc của nhân viên.Wǒmen xūyào gǎijìn yuángōng de gōngzuò huánjìng.
176这个工序需要更多的操作人员。Công đoạn này cần thêm nhân viên vận hành.Zhège gōngxù xūyào gèng duō de cāozuò rényuán.
177我们需要采取措施减少产品残次品。Chúng ta cần áp dụng biện pháp giảm số lượng sản phẩm lỗi.Wǒmen xūyào cǎiqǔ cuòshī jiǎnshǎo chǎnpǐn cán cì pǐn.
178这个设备需要进行调试。Thiết bị này cần được điều chỉnh.Zhège shèbèi xūyào jìnxíng tiáoshì.
179我们需要提高工人的生产技能。Chúng ta cần nâng cao kỹ năng sản xuất của công nhân.Wǒmen xūyào tígāo gōngrén de shēngchǎn jìnéng.
180这个原材料需要进行质量验收。Nguyên liệu này cần được kiểm tra chất lượng.Zhège yuáncáiliào xūyào jìnxíng zhìliàng yànshōu.
181我们需要优化生产流程。Chúng ta cần tối ưu hóa quy trình sản xuất.Wǒmen xūyào yōuhuà shēngchǎn liúchéng.

Khóa học tiếng Trung online cơ bản uy tín và chất lượng do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy là lựa chọn hoàn hảo cho những người muốn học tiếng Trung một cách linh hoạt và hiệu quả. Với khóa học này, học viên có thể học từ bất kỳ đâu và vào bất kỳ thời điểm nào phù hợp với lịch trình cá nhân.

Khóa học tiếng Trung online cơ bản của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ mang đến cho học viên những kiến thức căn bản về ngữ pháp, từ vựng và giao tiếp tiếng Trung. Bằng cách sử dụng các tài liệu học tập đa dạng và phương pháp giảng dạy hiện đại, khóa học đảm bảo học viên sẽ nắm vững cơ bản và xây dựng nền tảng vững chắc trong việc sử dụng tiếng Trung.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm và sự am hiểu sâu sắc về tiếng Trung, sẽ hướng dẫn học viên một cách chi tiết và tỉ mỉ qua các bài giảng trực tuyến. Học viên sẽ được tham gia vào các hoạt động tương tác, bài tập và thực hành để rèn kỹ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung online cơ bản uy tín và chất lượng này không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức căn bản của tiếng Trung, mà còn phát triển kỹ năng tự học, sự tự tin và khả năng giao tiếp trong môi trường tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung online của Thầy Vũ là sự lựa chọn tốt nhất cho những ai muốn học tiếng Trung một cách hiệu quả và tiện lợi. Với sự hướng dẫn của Thầy Vũ – một chuyên gia có kinh nghiệm và tâm huyết với việc giảng dạy tiếng Trung, học viên sẽ có cơ hội tiếp cận kiến thức chất lượng và phương pháp học tiên tiến.

Khóa học tiếng Trung online của Thầy Vũ được xây dựng với mục tiêu giúp học viên nắm vững cơ bản tiếng Trung, từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp. Thầy Vũ áp dụng các phương pháp giảng dạy hiện đại, tạo điều kiện cho học viên thực hành và cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày.

Không chỉ giảng dạy kiến thức tiếng Trung, Thầy Vũ còn tạo môi trường học tập tích cực, nâng cao sự tự tin và khích lệ học viên thực hành trong việc giao tiếp tiếng Trung. Bên cạnh đó, Thầy Vũ cũng luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của học viên trong quá trình học.

Với khóa học tiếng Trung online của Thầy Vũ, học viên có thể linh hoạt tự quản lý thời gian học tập, tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại. Bất kể bạn là người mới bắt đầu hay đã có kiến thức tiếng Trung cơ bản, khóa học này sẽ giúp bạn tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu học tập của mình.

Hãy lựa chọn khóa học tiếng Trung online của Thầy Vũ để trải nghiệm sự chuyên nghiệp, tận tâm và đạt được thành tựu trong việc học tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung online của Thầy Vũ tạo điều kiện thuận lợi cho học viên học tập mọi lúc, mọi nơi chỉ cần có kết nối internet. Bạn có thể tiếp cận với bài giảng, tài liệu và tài nguyên học tập thông qua nền tảng trực tuyến chuyên nghiệp và dễ sử dụng.

Thầy Vũ không chỉ là một giáo viên tài năng, mà còn là một người cố vấn học tập đáng tin cậy. Anh ấy sẽ cung cấp những lời khuyên học tập cá nhân hóa và hỗ trợ bạn vượt qua những khó khăn trong quá trình học tiếng Trung. Với sự tận tâm và sự quan tâm của Thầy Vũ, bạn sẽ cảm thấy được động lực và sự hỗ trợ trong suốt quá trình học tập.

Khóa học tiếng Trung online của Thầy Vũ cũng mang đến cho học viên một cộng đồng học tập đầy sôi nổi. Bạn sẽ có cơ hội kết nối và trao đổi kinh nghiệm học tập với các bạn học viên khác. Qua việc chia sẻ và học hỏi từ nhau, bạn sẽ phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên và linh hoạt.

Không chỉ giới hạn trong việc học từ giáo trình, khóa học tiếng Trung online của Thầy Vũ còn mang đến cho bạn cơ hội trải nghiệm thực tế thông qua các hoạt động tương tác và bài tập thực hành. Bằng cách áp dụng kiến thức vào thực tế, bạn sẽ nhanh chóng xây dựng kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày.

Với sự tận tâm và chất lượng đào tạo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, khóa học tiếng Trung online này đảm bảo giúp bạn tiến bộ đáng kể trong việc học tiếng Trung và đạt được mục tiêu cá nhân của mình. Đừng ngần ngại lựa chọn khóa học tiếng Trung online của Thầy Vũ và khám phá thế giới tiếng Trung một cách mới mẻ và thú vị.

RELATED ARTICLES

Most Popular

Recent Comments