Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 1
Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 1 Thầy Vũ chủ nhiệm lớp bạn Phạm Đăng Phúc. Đây là bài giảng đầu tiên của khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới bắt đầu hoặc chưa biết gì tiếng Trung.
Toàn bộ nội dung giáo án bài giảng này đều được chia sẻ công khai và hoàn toàn miễn phí trên kênh Fanpage Học tiếng Trung miễn phí ChineMaster để thuận tiện cho các bạn vào xem lại video bài giảng trên lớp bất kỳ lúc nào cho dù bạn ở bất kỳ đâu.
Khóa học này sử dụng cuốn sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster quyển 1 kết hợp với giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung ChineMaster của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Toàn bộ giáo trình cũng như giáo án giảng dạy trên lớp đều được phát miễn phí cho toàn thể học viên trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội.
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Thầy Vũ
Các bạn xem tất cả video bài giảng của Thầy Vũ được lưu trữ trong chuyên mục bên dưới.
Học tiếng Trung online Thầy Vũ
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo giáo trình ChineMaster quyển 1
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你好 | Xin chào | Nǐ hǎo |
2 | 再见 | Tạm biệt | zàijiàn |
3 | 谢谢 | Cảm ơn | gǎnxiè |
4 | 不客气 | Không có gì | méiyǒu shé me |
5 | 对不起 | Xin lỗi | duìbùqǐ |
6 | 没关系 | Không sao đâu | méiguānxì |
7 | 是 | Đúng | zhèngquè de |
8 | 不是 | Không phải | bùshì |
9 | 请 | Xin vui lòng | qǐng |
10 | 能 | Có thể | huòxǔ |
11 | 明白 | Hiểu rồi | míngbáile |
12 | 不明白 | Không hiểu | bù míngbái |
13 | 可能 | Có thể | huòxǔ |
14 | 不可能 | Không thể | bùnéng |
15 | 是的 | Đúng vậy | zhè shì zhèngquè de |
16 | 不是的 | Không phải đâu | bù tā bùshì |
17 | 好 | Tốt | hǎo de |
18 | 不好 | Không tốt | bù hǎo |
19 | 很好 | Rất tốt | fēicháng hǎo |
20 | 太好了 | Tuyệt vời | wěidà de |
21 | 现在 | Bây giờ | xiànzài |
22 | 今天 | Hôm nay | jīntiān |
23 | 明天 | Ngày mai | míngtiān |
24 | 昨天 | Hôm qua | zuótiān |
25 | 上午 | Buổi sáng | zǎochén |
26 | 下午 | Buổi chiều | xiàwǔ |
27 | 晚上 | Buổi tối | wǎnshàng |
28 | 请问 | Xin hỏi | wèn |
29 | 对不起,我迟到了 | Xin lỗi vì tôi đến muộn | bù hǎoyìsi wǒ chídàole |
30 | 我明白了 | Tôi hiểu rồi | wǒ dédàole tā |
31 | 我不知道 | Tôi không biết | wǒ bù zhīdào |
32 | 你叫什么名字 | Bạn tên là gì | nǐ jiào shénme míngzì |
33 | 我叫… | Tôi tên là… | wǒ de míngzì shì… |
34 | 你是哪国人 | Bạn là người nước nào | Nǐ shì nǎge guójiā de |
35 | 我是越南人 | Tôi là người Việt Nam | wǒ shì yuènán rén |
36 | 你会说英文吗 | Bạn có biết nói tiếng Anh không | nǐ huì shuō yīngyǔ ma? |
37 | 是的,我会说一点 | Vâng, tôi biết nói một chút | Shì de, wǒ kěyǐ shuō yīdiǎn |
38 | 你几岁了 | Bạn bao nhiêu tuổi | nǐ jīnnián duōdà |
39 | 我二十岁 | Tôi hai mươi tuổi | wǒ shì èrshí suì |
40 | 今天天气怎么样 | Thời tiết hôm nay như thế nào | jīntiān tiānqì zěnme yàng? |
41 | 很热 | Rất nóng | Hěn rè |
42 | 很冷 | Rất lạnh | hěn lěng |
43 | 下雨了 | Đang mưa | zhèngzài xià yǔ |
44 | 是的,我明白 | Vâng, tôi hiểu | hǎole, wǒ dǒngle |
45 | 不,我不明白 | Không, tôi không hiểu | bù, wǒ bù míngbái |
46 | 你有兄弟姐妹吗 | Bạn có anh chị em không | nǐ yǒu xiōngdì jiěmèi ma? |
47 | 我有一个姐姐 | Tôi có một chị gái | Wǒ yǒuyīgè jiějiě |
48 | 你喜欢什么颜色 | Bạn thích màu gì | nǐ xǐhuān shénme yánsè |
49 | 我喜欢蓝色 | Tôi thích màu xanh dương | wǒ xǐhuān lán sè |
50 | 你喜欢什么食物 | Bạn thích món gì | nǐ xǐhuān nǎ zhǒng shíwù |
51 | 我喜欢吃米饭 | Tôi thích ăn cơm | wǒ xǐhuān chī mǐfàn |
52 | 你喜欢什么水果 | Bạn thích hoa quả gì | nǐ xǐhuān shénme shuǐguǒ? |
53 | 我喜欢吃苹果 | Tôi thích ăn táo | Wǒ xǐhuān chī píngguǒ |
54 | 你喜欢唱歌吗 | Bạn thích hát hát không | nǐ xǐhuān chànggē ma? |
55 | 是的,我喜欢 | Vâng, tôi thích | Shì de, wǒ xǐhuān tā |
56 | 你会开车吗 | Bạn biết lái xe không | nǐ zhīdào zěnme kāichē ma |
57 | 是的,我会 | Vâng, tôi biết | shì de, wǒ zhīdào |
58 | 你会游泳吗 | Bạn biết bơi không | nǐ huì yóuyǒng ma |
59 | 不,我不会 | Không, tôi không biết | wǒ bù zhīdào |
60 | 你喜欢运动吗 | Bạn thích vận động không | nǐ xǐhuān yùndòng ma? |
61 | 你会做饭吗 | Bạn biết nấu ăn không | Nǐ huì zuò fàn ma? |
62 | 你有宠物吗 | Bạn có nuôi thú cưng không | Nǐ yǒu chǒngwù ma? |
63 | 是的,我有一只猫 | Vâng, tôi có một con mèo | Shì de, wǒ yǒu yī zhǐ māo |
64 | 你的家在哪里 | Nhà của bạn ở đâu | nǐ de fángzi zài nǎlǐ |
65 | 我的家在城市里 | Nhà tôi ở trong thành phố | wǒ de fángzi zài chéngshì lǐ |
66 | 你在哪里工作 | Bạn làm việc ở đâu | nǐ zài nǎlǐ gōngzuò |
67 | 我在一家公司工作 | Tôi làm việc ở một công ty | wǒ zài yījiā gōngsī gōngzuò |
68 | 你喜欢旅行吗 | Bạn thích đi du lịch không | nǐ xǐhuān lǚyóu ma |
69 | 你有空吗 | Bạn rảnh không | nǐ yǒu kòng ma |
70 | 对不起,我很忙 | Xin lỗi, tôi rất bận | bàoqiàn, wǒ hěn máng |
71 | 你想喝什么 | Bạn muốn uống gì | nǐ xiǎng hē diǎn shénme? |
72 | 我想喝咖啡 | Tôi muốn uống cà phê | Wǒ xiǎng hē kāfēi |
73 | 你想学习什么 | Bạn muốn học gì | nǐ xiǎng xué xiē shénme |
74 | 我想学习弹钢琴 | Tôi muốn học chơi piano | wǒ xiǎng xué dàn gāngqín |
75 | 你喜欢看电影吗 | Bạn thích xem phim không | nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma |
76 | 你会跳舞吗 | Bạn biết khiêu vũ không | nǐ zhīdào zěnme tiàowǔ ma? |
77 | 你喜欢听音乐吗 | Bạn thích nghe nhạc không | Nǐ xǐhuān tīng yīnyuè ma |
78 | 你喜欢看书吗 | Bạn thích đọc sách không | nǐ xǐhuān kànshū ma? |
79 | 你会说其他语言吗 | Bạn biết nói ngôn ngữ khác không | Nǐ huì shuō qítā yǔyán ma? |
80 | 我会说一些英文 | Tôi biết nói một ít tiếng Anh | Wǒ huì shuō yīdiǎn yīngyǔ |
81 | 你爱吃甜食吗 | Bạn thích ăn đồ ngọt không | nǐ xǐhuān chī tiánshí ma? |
82 | 是的,我爱吃 | Vâng, tôi thích | Shì de, wǒ xǐhuān tā |
83 | 你喜欢喝茶吗 | Bạn thích uống trà không | nǐ xǐhuān hē chá ma? |
84 | 你有兴趣学习中国文化吗 | Bạn có quan tâm học về văn hóa Trung Quốc không | Nín yǒu xìngqù liǎojiě zhōngguó wénhuà ma? |
85 | 是的,我有兴趣 | Vâng, tôi quan tâm | Shì de, wǒ yǒu xìngqù |
86 | 你喜欢去购物吗 | Bạn thích đi mua sắm không | nǐ xǐhuān qù gòuwù ma? |
87 | 你会使用电脑吗 | Bạn biết sử dụng máy tính không | Nǐ zhīdào rúhé shǐyòng diànnǎo ma? |
88 | 你喜欢喝啤酒吗 | Bạn thích uống bia không | Nǐ xǐhuān hē píjiǔ ma? |
89 | 不,我不喜欢 | Không, tôi không thích | Bù, wǒ bù xǐhuān |
90 | 你喜欢喝果汁吗 | Bạn thích uống nước trái cây không | nǐ xǐhuān hē guǒzhī ma? |
91 | 是的,我有一个兄弟 | Vâng, tôi có một anh trai | Shì de, wǒ yǒu yīgè xiōngdì |
92 | 你有什么爱好 | Bạn có sở thích gì | nǐ yǒu shé me àihào? |
93 | 我喜欢游泳和读书 | Tôi thích bơi và đọc sách | Wǒ xǐhuān yóuyǒng hé kànshū |
94 | 你喜欢喝咖啡吗 | Bạn thích uống cà phê không | nǐ xǐhuān hē kāfēi ma? |
95 | 你会画画吗 | Bạn biết vẽ tranh không | Nǐ zhīdào zěnme huà ma? |
96 | 你喜欢吃辣吗 | Bạn thích ăn cay không | Nǐ xǐ bù xǐhuān là de shíwù? |
97 | 你有什么职业 | Bạn có nghề nghiệp gì | Nǐ cóngshì shénme zhíyè? |
98 | 我是一名教师 | Tôi là một giáo viên | Wǒ shì lǎoshī |
99 | 你喜欢喝牛奶吗 | Bạn thích uống sữa không | nǐ xǐhuān hē niúnǎi ma? |
100 | 你喜欢看电视吗 | Bạn thích xem TV không | Nǐ xǐhuān kàn diànshì ma? |
101 | 你会弹吉他吗 | Bạn biết chơi đàn guitar không | Nǐ zhīdào rúhé dàn jítā ma? |
102 | 你喜欢喝水吗 | Bạn thích uống nước không | Nǐ xǐhuān hē shuǐ ma? |
103 | 你有哥哥吗 | Bạn có anh trai không | Nǐ yǒu gēgē ma |
104 | 不,我没有 | Không, tôi không có | bù, wǒ méiyǒu |
105 | 你喜欢吃面食吗 | Bạn thích ăn mì không | nǐ xǐhuān chī miàntiáo ma? |
106 | 你会说中文吗 | Bạn biết nói tiếng Trung không | Nǐ huì shuō zhōngwén ma |
107 | 你喜欢吃海鲜吗 | Bạn thích ăn hải sản không | nǐ xǐhuān chī hǎixiān ma? |
108 | 你喜欢喝红酒吗 | Bạn thích uống rượu vang không | Nǐ xǐhuān hējiǔ ma? |
109 | 你喜欢看运动吗 | Bạn thích xem thể thao không | Nǐ xǐhuān kàn tǐyù bǐsài ma? |
110 | 你有多少兄弟姐妹 | Bạn có bao nhiêu anh chị em | Nǐ yǒu duōshǎo gè xiōngdì jiěmèi? |
111 | 我有两个兄弟 | Tôi có hai anh trai | Wǒ yǒu liǎng gè xiōngdì |
Đây là trang web lưu trữ toàn bộ các video bài giảng của học viên của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để thuận tiện nhất cho các bạn học viên có thể vào xem lại toàn bộ nội dung bài giảng trên lớp. Chỉ cần thiết bị của học viên được kết nối với Internet là có thể vào xem toàn bộ video giáo án bài giảng trên lớp, cho dù học viên ở bất kỳ, rất nhanh chóng và tiện lợi.
Trong quá trình học tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ, các bạn học viên cảm thấy chưa nắm vững kiến thức ở đâu thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trên lớp nhé, hoặc là các bạn có thể tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster.
Trong bài học đầu tiên này, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ giới thiệu cách bắt đầu học tiếng Trung một cách cơ bản và hiệu quả. Buổi học sẽ tập trung vào việc học cách chào hỏi và giới thiệu bản thân trong tiếng Trung.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ giới thiệu các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cần thiết để bạn có thể tự tin giao tiếp trong những tình huống hàng ngày. Bạn sẽ học cách nói “xin chào” và “tạm biệt” bằng tiếng Trung, cũng như cách giới thiệu tên và quốc tịch của mình.
Buổi học sẽ bao gồm các hoạt động luyện nghe, luyện nói và luyện viết để giúp bạn nắm vững từ vựng và ngữ pháp mới. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ cung cấp các ví dụ và giải thích chi tiết để bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các cụm từ và câu trong tiếng Trung.
Ngoài ra, bạn cũng sẽ được khuyến khích tham gia vào các hoạt động nhóm để tương tác và thực hành cùng các bạn học viên khác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ tạo môi trường học tập thoải mái và thân thiện để bạn có thể tự tin thể hiện và rèn kỹ năng giao tiếp của mình.
Cuối buổi học, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ tổng kết lại những điểm quan trọng và đưa ra các bài tập để bạn ôn tập và kiểm tra kiến thức đã học. Bạn cũng sẽ có cơ hội đặt câu hỏi và nhận phản hồi từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ để giải đáp mọi thắc mắc của mình.
Buổi học tiếng Trung cho người mới bắt đầu – Bài 1 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ mang đến cho bạn nền tảng vững chắc để tiếp tục học tiếng Trung một cách hiệu quả và tiến bộ trong việc giao tiếp hàng ngày.
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster chuyên cung cấp khóa học tiếng Trung online uy tín với chất lượng TOP 1 Việt Nam do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trình độ HSK9 và TOCFL6 trực tiếp giảng dạy.
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster là một địa chỉ đáng tin cậy và uy tín dành cho những ai muốn học tiếng Trung một cách chuyên sâu và hiệu quả. Với cam kết đem đến chất lượng đào tạo hàng đầu, ChineMaster tự hào là một trong những trung tâm hàng đầu trong lĩnh vực này tại Việt Nam. Đặc biệt, trung tâm được đánh giá cao với vị trí TOP 1 về chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.
Một điểm đáng chú ý của ChineMaster là họ cung cấp khóa học tiếng Trung online, giúp học viên tiết kiệm thời gian và thuận tiện trong việc học tập. Bằng việc áp dụng công nghệ hiện đại, học viên có thể tiếp cận với tài liệu học, bài giảng và tham gia các buổi thảo luận trực tuyến ngay tại nhà. Điều này mang lại sự linh hoạt cao và giúp học viên tự điều chỉnh thời gian học tập phù hợp với lịch trình cá nhân.
Một điểm mạnh của ChineMaster là đội ngũ giảng viên chất lượng cao. Trung tâm có sự phối hợp chặt chẽ giữa giảng dạy trực tuyến và giảng dạy trực tiếp từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia có trình độ cao với bằng cấp HSK9 và TOCFL6. Điều này đảm bảo rằng học viên sẽ nhận được sự hướng dẫn chuyên nghiệp và kiến thức sâu sắc về ngôn ngữ, văn hóa và giao tiếp trong tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung tại ChineMaster được thiết kế phù hợp với mọi trình độ, từ người mới bắt đầu đến người đã có kiến thức cơ bản. Học viên sẽ được tiếp cận với những nội dung học phong phú và đa dạng, từ ngữ pháp cơ bản, từ vựng, đọc hiểu, viết và giao tiếp. Ngoài ra, ChineMaster cũng tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng nghe và phát âm chuẩn xác, giúp học viên nâng cao khả năng tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung.